• Logo
  • CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU TÂN THÁI BÌNH

    Địa chỉ: 1351 Giải Phóng - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội
  • Tiếng Việt|Tiếng Anh

Hotline: 0989398300 - Điện thoại: 024.36421702 - Fax : 024.36423011
slide2 slide1
  • Hỗ trợ trực tuyến

  • Tel : 024.36421702
  • Hotline 0989.398.300
  • info@inoxtanthaibinh.com
  • Zalo ; whatsApp ; telegram (+84) 989.398.300

Bảng Tra Bước ren NPT - BSPP - BSPT- BSP , Bảng Phân biệt bước ren NPT , - BSPT

Loại sản phẩm: Thông tin - Chính sách
Ngày sản xuất: Dec 2 2019 2:08PM
Thông số kỹ thuật
 Bài viết này sẽ giới thiệu bảng tra kích thước ren để mọi người so sánh và sử dụng chính xác kết nối ren cho phù hợp với từng tiêu chuẩn của nhà máy mình đang sử dụng . Trên thới giới có rất nhiều chuẩn khác như nhưng trên thực tế thì chỉ sử dụng vài tiêu chuẩn chính của Mỹ và Châu Âu .

Chuẩn kết nối G1/4 inch  thường dùng trên cảm biến áp suất

Hàng ngày chúng ta đang sử dụng các thiết bị như đồng hồ đo áp suất , cảm biến áp suất , van , các đường ống … Tất cả các thiết bị đó đều dùng các chuẩn re phổ biến của Mỹ hoặc Châu Âu chính vì thế mà chúng ta bị bối rối khi gặp một kiểu ren không chuẩn . Để tìm hiểu về vấn đề này tôi sẽ chia sẻ cho mọi người bảng tra kích thước ren  cái mà tôi sưu tầm cũng như học được trong trường cũng như trện thực tế .

Các chuẩn kết nối ren quốc tế thông dụng

 

1.Kiểu kết nối ren NPT

Ren NPT được dùng nhiều trong dầu khí và các nhà máy điện do các nhà máy này thường dùng các thiết bị của Mỹ . Mỹ chính là nơi sản sinh ra chuẩn NPT phổ biến nhất thế giới hiện nay .

 

Kiểu kết nối ren NPT – Mỹ

Ký hiệu NPT được viết tắt bởi chữ National Pipe Thread phổ biến khu vực nước Mỹ và Canada . Với ren trong và ren ngoài dạng côn .

  • Đối với ren ngoài ( male ) : ren sẽ lớn dần từ ngoài vào trong
  • Đối với ren trong ( female ) : thì ren sẻ nhỏ dần từ ngoài vào trong

Việc siết chặt mối nối ren phải vừa đủ lực và có thêm một lớp keo để đảm bảo mối nối được kín . Trên thực tế chúng ta thường dùng băng keo non để làm kín môi nối .

 

Ren NPT có góc 60 độ ( 60o )

Đặc điểm của ren NPT là bước ren có một góc 60o ( độ ) giữa đỉnh và đáy ren & lực được phân bố đều trên tổng số ren của mối nối . Chính vì thế việc siết quá chặt hoặc không có lớp keo bảo vệ sẽ làm hư bước ren , dính ren hoặc rò rỉ áp suất . Chúng ta phải làm kín 2 bước ren để chống xì áp suất , viêc tăng hoặc giảm keo làm kín cũng làm tăng nguy cơ rò rỉ áp suất .

Cách đọc ký hiệu ren NPT

1/2– 14NPT

•      1/2 : đường kính danh nghĩa của ren

•      14 : có 14 ren trên chiều dài 1 inch

•      NPT : ren National Pipe Taper theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B1.20.1-1983

Các chuẩn ren NPT phổ biến

  • 1/16 – 27NPT
  • 1/8 – 27NPT
  • 1/4 – 18NPT
  • 3/8 – 18NPT
  • 1/2 – 14NPT
  • 3/4 – 14NPT
  • 1 – 11 1/2NPT
  • 1 1/4 – 11 1/2NPT
  • 1 1/2 -11 1/2NPT
  • 2 – 11 1/2NPT

 

2.Kiểu kết nối ren BSP

 

Kiểu kết nối BSP có hai loại : BSPP và BSPT dù là cùng một chuẩn nhưng lại có sự khác biệt rất lớn mà chúng ta sẽ rất dể nhầm lẫn nếu không nắm vững chi tiết về chuẩn BSP hay NPT .

 

Chuẩn kết nối BSPP

Kết nối kiểiu BSPP là chữ viết tắt của British Standard Parallel Thread với nguồn gốc từ nước Anh và dùng chung cho các nước khu vực Châu Âu cũng như thuộc địa của Anh . Các quốc gia dùng hàng Châu Âu cũng theo chuẩn này chính vì thế hiện tại chúng ta gần như tiếp xúc rất nhiều với chuẩn BSPP .

 

Chuẩn kết nối BSPP – Châu Âu

Đây là kiểu kết nối ren thẳng với lực được phân bổ trên vòng đệm giữa khớp nối ren Male ( ren  ngoài hay ren đực ) và khớp nối ren trong Female ( ren trong hay ren cái ) . Vòng đệm này chúng ta còn gọi là lớp Seal chống xì được làm bằng các vật liệu FKM , FFKM , NBR hoặc kim loại …

Chuẩn kết nối ren BSPP

Chuẩn kết nối ren BSPP có góc là 55o ( độ ) là loại ren thẳng được dùng phổ biến trên toàn thế giới song song với chuẩn NPT của Mỹ . Chuẩn kết nối BSP cũng có loại ren côn giống như NPT của Mỹ đó chính là chuẩn ren BSPT .

 

Ren BSPP là ren thẳng có góc đáy ren là 55 độ

Cách đọc ký hiệu ren BSPP

Pipe thread ISO 228 – G 1/2 A LH

·         Pipe thread : ren ống

·         ISO 228 : tiêu chuẩn ren

·         G : ren BSPP

·         1/2 : đường kính ren

·         A :ren ngoài song song có độ chính xác cao

·         LH : ren trái (nếu ren phải không cần ghi)

Nhưng thực tế chỉ ghi là G 1/2″ . Ký hiệu của ren BSPP thường được ký hiệu bằng chữ G . Ví dụ như : G 1″ , G 1/2″ , G1/4″

Các chuẩn ren BSPP thông dụng

  • G 1/16 “
  • G1/8 “
  • G1/4 “
  • G1/2 “
  • G1 “
  • G 1 1/4 “
  • G 1 1/2 “
  • G2″
  • G2 1/2 “
  • G3 “
  • G3 1/2 “

 

Chuẩn kết nối ren BSPT

 

Chuẩn kết nối BSPT

Chuẩn kết nối BSPT được dùng nhiều tại các nước Châu Á như Nhật Bản , Trung Quốc thuộc họ ren côn như NPT nhưng có góc chân ren là 55o ( độ ) thay vì 60o ( độ ) như ren NPT .

 

Chuẩn kết nối ren loại BSPT

Chúng ta thường nhầm lẫn cũng như lắp lẫn giữa ren NPT và ren BSPT với nhau dẩn đến trình trạng không khớp hết toàn bộ số ren làm rò rỉ áp suất . Việc lắp lẫn giữa hai loại ren này cũng không có khả năng chịu áp như lắp đúng loại ren .

 

Bản vẽ chi tiết ren BSPT với góc 55 độ và côn

Ký hiệu của ren BSPP

Ren BSPT được ký hiệu bằng chữ R và có ký hiệu tương tự như của BSPP .

 

Cách xác định đang dùng chuẩn ren nào ?

Việc đang dùng chuẩn ren nào và xác định được chính xác đó là loại ren nào thì lại là một việc hoàn toàn khác nhau . Dù chúng ta có bản vẽ nhưng do các chi tiết thường có kích thướt gần như nhau nên việc xác định loại ren nào gần như chỉ mang tính tương đối .

Tôi sẽ hướng dẩn mọi người cách chọn các chuẩn kết nối ren thông dụng bằng cách tra bảng kích thướt của từng loại ren . Ở đây tôi chia sẻ bảng tra của hai hệ NPT và BSPP / BSPT.

bảng tra kích thướt ren BSPP 1

bản vẽ chi tiết ren BSPP

 

Bảng tra kích thướt ren BSPP

——————————————————————

 

bản vẽ chi tiết ren BSPT

Bảng tra kích thướt ren BSPT

———————————————

Đối với ren NPT thì chúng ta có bảng tra như sau :

 

 

Bảng tra kích thướt ren NPT

Trong thực tế chúng ta thường nghe nhiều nhất các thuật ngữ như ren 21mm , ren 13mm hay ren 27mm hoặc M10 , M18 … Đó là người ta đã quy đổi từ hệ inch sang milimet theo thực tế sử dụng và cũng cho dể nhớ . Khi tra vào bảng tra chúng thấy đó là một con số gần đúng trên bảng tra cũng như khi chúng ta đo bằng thướt cặp .Chính vì thế chúng ta lại thấy có thêm một hệ ren Mét nữa .

 

3.Chuẩn Ren Hệ Mét

Ren hệ mét được dùng rộng rãi tại Việt Nam cũng như các nước khác trên thế giới . Điểm khác biệt giữa ren hệ mét so với ren hệ inch chính là ren hệ mét tính bước ren bằng đơn vị milimet thay vì tính số ren trên đơn vị một inch . Chính điểm khác biệt này mà ren hệ mét và ren hệ inch không bào giờ lắp lẫn với nhau được .

Chúng ta có hai loại ren hệ mét phổ biến : ren thang hệ mét và ren tam giác hệ mét .

I.Ren tam giác hệ Mét

 

Ren tam giác hệ mét

Ren tam giác hệ mét có đỉnh ren là một góc 60o ( độ ) và bước ren được tính bằng mm . Bước ren của hệ mét được chia làm bước thô và bước mịn ( tinh ) . Bước ren thộ được dùng trong các ứng dụng cơ bản không cần độ chính xác cao , bước ren mịn ( tinh ) được dùng trong các ứng dụng chính xác cao .

 

Ren tam giác trong thực tế với

  • P là bước ren
  • D là đường kính lỗ khoan
  • Đơn vị tính bằng mm

 

Ký hiệu ren tam giác hệ mét

M10 x 1.25 – 5g6g LH

·         M10 : ren hệ met có kích thước danh nghĩa 10mm

·         1.25 : bước ren 1mm (không cần ghi nếu là bước ren thô)

·         5g : dung sai đường kính trung bình của ren là 5g

·         6g : dung sai đường kính đỉnh ren là 6g

·         LH : hướng xoắn trái (hướng xoắn phải không cần ghi)

M20 x 2 – 6g – 0.63R

·         M20 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 20mm

·         2 : bước ren 2mm

·         6g : dung sai đường kính trung bình và đường kính đỉnh ren là 6g

·         0.63R : bán kính bo tròn nhỏ nhất tại đáy ren

M16 x L4 – P2 – 4h6h (TWO STARTS)

·         M16 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 16mm

·         L4 : bước xoắn 4mm

·         P2 : bước ren 2mm

·         TWO STARTS : ren hai đầu mối

M6 x 1 − 4G6G EXT

·         4G6G EXT : nếu buộc phải soạn thảo bằng chữ in hoa thì thêm EXT để chỉ ren ngoài, INT để chỉ ren trong

MJ6 × 1 − 4h6h

·         MJ : loại ren đặc biệt được dùng trong ngành hàng không

 

Các loại ren tam giác hệ mét thông dụng

Ở đây tôi chỉ liệt kê bước ren tam giác mịn ( tinh ) còn bước ren thô tôi sẽ chia sẻ trong một bài viết chi tiết hơn

  • M4 x 0.35
  • M3 x 0.5
  • M5 x 0.5
  • M6 x 0.75
  • M7 0.75
  • M8 0.5
  • M8 x 0.75
  • M8 x 1
  • M9 x 1
  • M10 x 0.75
  • M10 x 1
  • M10 x 1.25
  • M11 x 1
  • M12 x 0.75
  • M12 x 1
  • M12 x 1.5
  • M14 x 1
  • M14 x 1.25
  • M14 x 1.5
  • M16 x 1
  • M16 x 1.5
  • M18 x 1
  • M18 x 2
  • M20 x 1
  • M20 x 1.5
  • M20 x 2
  • M22 x 1
  • M22 x 1.5
  • M22 x 2
  • M24 x 1.5
  • M24 x 2
  • M26 x 1.5
  • M27 x 1.5
  • M27 x 2
  • M28 x 1.5
  • M30 x 2
  • M33 x 2
  • M36 x 2

Việc tra được các thông số các bước ren giúp nhiều trong việc vẽ Autocad và chọn các kết nối cho phù hợp với từng ứng dụng thực tế .

II.Ren thang hệ mét

Ren thang hệ mét cũng là một trong các ren được dùng khá phổ biến như ren tam giác nhưng có hình dạng của bước ren là hình thang thay vì hình tam giác .

 

Ren thang hệ mét

Điểm khác biệt thứ hai giữa ren thang và ren tam giác hệ mét là góc dáy ren của ren thang chỉ 30o ( độ ) thay vì 60o ( độ ) ren tam giác .

Đọc ký hiệu ren thang hệ mét

TR 20 x 3 

TR : ren thang

20 : đường kính

3 : ren trên milimet

Các loại ren thang hệ mét thông dụng
  • TR 8 x 1.5
  • TR9 x 1.5
  • TR 9 x 2
  • TR 10 x 1.5
  • TR 10 x 2
  • TR 11 x 2
  • TR 11 x 3
  • TR 12 x 2
  • TR 12 x 3
  • TR 14 x 2
  • TR 14 x 3
  • TR 16 x 2
  • TR 16 x 3
  • TR 10 x 2
  • TR 18 x 3
  • TR 18 x 4
  • TR 20 x 2
  • TR 20 x 3
  • TR 20 x 4
  • TR 22 x 3
  • TR 22 x 5

……..

 

Do có rất nhiều loại ren khác nhau nên sau chiến tranh thế giới thứ 2 người ta muốn quy chuẩn thành một loại ren có thể lắp lẫn nhau chính vì thế lại sinh ra một vài chuẩn ren khác .

Unified Coarse Thread – UNC

UNC là loại ren bước thô được dùng rộng rãi nhất cho các mối ghép có độ bền kéo thấp và yêu cầu tháo lắp nhanh trên các loại vật liệu có độ bền thấp như gang, thép ít carbon, đồng, nhôm.

Unified Fine Thread – UNF

UNF là loại ren bước mịn, được dùng cho những mối ghép yêu cầu độ bền cao hoặc những mối ghép có thành mỏng và khoảng lắp ghép ngắn. Ngoài ra, nhờ góc nâng ren nhỏ, ren UNF còn được trong những trường hợp cần sự  vi chỉnh chiều dài làm việc của ren.

Unified Extra Fine Thread – UNEF

UNEF là loại ren bước cực mịn, được dùng khi chiều dày mối ghép nhỏ hơn chiều dày mối ghép bằng ren UNF.

Ngoài ra, để giảm ứng suất tập trung, đáy của ba loại ren này được bo tròn và cho ra đời dạng ren UNR với kí hiệu tương ứng là UNRC/UNRF/UNREF. Bulong của ba loại ren này vẫn dùng đai ốc UN.

Constant Pitch Series – UN Series

Dạng ren bước không đổi này được dùng khi các dạng ren UNC, UNF và UNEF không đáp ứng được các yêu cầu kĩ thuật khi thiết kế. Nó bao gồm 8 kiểu với số ren trên 1 inch lần lượt là 4, 6, 8, 12, 16, 20 ,28 và 32

Unified special – UNS

Là sự kết hợp giữa đường kính ren và số ren trên 1 inch của kiểu ren này không có trong những tiêu chuẩn kể trên. Không nên dùng kiểu ren này trừ khi có những yêu cầu khắc khe về mặt kỹ thuật trong thiết kế.

 

Như vậy chúng ta có rất nhiều chuẩn ren khác nhau trên thế giới nhưng cuối cùng trên thực tế mỗi nước lại chọn riêng cho mình một cách chuyển đổi kích thước ren . Ngày nay Mỹ vẫn dùng ren NPT , Châu Âu vẫn dùng ren BSPP , Châu Á thì dùng ren BSPT và một số nơi khác lại thích dùng ren hệ mét . Tôi hy vọng rằng với bài viết “bảng tra kích thướt ren ” sẽ giúp ích cho mọi người đang gặp khó khăn .

 

Bài viết mang tính chi sẻ bang tra kich thuot ren cho mọi người cần tra cứu , tìm hiểu về các loại ren mình đang sử dụng . Tất nhiên bài viết sẽ có nhiều chổ sai sót do bài viết rất dài nên nếu có sai sót mong mọi người Comment bên dưới để sửa cho đúng với thực tế .

Nếu thấy hay bổ ích mọi người hãy Like để chúng tôi biết rằng mọi người được chia sẻ kiến thức này và hãy Share cho mọi người khác cùng nghiên cứu để hoàn thiện kiến thức của mỗi người .

Chúc mọi người thành công !

 

Chịu trách nhiệm nội dung :

 

Các sản phẩm khác

  • Liên kết website

  • Thống kê

  • Đang xem
    101 
  • Lượt truy cập
    1,879,563 
  • ống đúc inox , ống đúc liền inox , ống đúc không hàn inox -ong-duc-inox-ong-duc-lien-inox-ong-duc-khong-han-inox ông inox vi sinh , ong vi sinh inox , ong inox thuc phẩm , ống đúc inox vi sinh , ống  hàn inox vi sinh , ống bóng inox vi sinh -ong-inox-vi-sinh-ong-vi-sinh-inox-ong-inox-thuc-pham-ong-duc-inox-vi-sinh-ong-han-inox-vi-sinh-ong-bong-inox-vi-sinh Van an toàn áp lực cao , van ổn áp áp cao , van sả áp cao , van ổn định cao áp , van an toàn áp lực inox van an toàn inox áp lực cao -van-an-toan-ap-luc-cao-van-on-ap-ap-cao-van-sa-ap-cao-van-on-dinh-cao-ap-van-an-toan-ap-luc-inox-van-an-toan-inox-ap-luc-cao ống inox vi sinh SMS , Ống inox vi sinh hệ DIN , ống inox vi sinh ISO , ống inox vi sinh , inox vi sinh -ong-inox-vi-sinh-sms-ong-inox-vi-sinh-he-din-ong-inox-vi-sinh-iso-ong-inox-vi-sinh-inox-vi-sinh tiêu chuẩn trọng lượng ống inox , tiêu chuẩn trọng lượng co hàn inox , trọng lượng kích thước ống inox đúc , hàn , bảng trọng lương ống inox -tieu-chuan-trong-luong-ong-inox-tieu-chuan-trong-luong-co-han-inox-trong-luong-kich-thuoc-ong-inox-duc-han-bang-trong-luong-ong-inox Van bướm tay kẹp vi sinh , van vi sinh tay kẹp , van hàn vi sinh , van bướm tay kẹp  vi sinh , van vi sinh -van-buom-tay-kep-vi-sinh-van-vi-sinh-tay-kep-van-han-vi-sinh-van-buom-tay-kep-vi-sinh-van-vi-sinh clmap ren trong vi sinh , nối clamp ren trong , clmap nối ren , khớp clmap ren , clmap ren vi sinh 304L , 316L -clmap-ren-trong-vi-sinh-noi-clamp-ren-trong-clmap-noi-ren-khop-clmap-ren-clmap-ren-vi-sinh-304l-316l clamp ren ngoài vi sinh , clmap ren vi sinh , khớp nối clmap ren , clmap nối ren vi sinh , clamp vi sinh 304L , 316L-clamp-ren-ngoai-vi-sinh-clmap-ren-vi-sinh-khop-noi-clmap-ren-clmap-noi-ren-vi-sinh-clamp-vi-sinh-304l-316l Rắc co vi sinh hệ DIN , rắc co hàn vi sinh , bộ rắc co vi sinh , rắc co nối ống vi sinh , bộ 3 rắc co vi sinh , vỏ rắc co vi sinh 304 , 316L -rac-co-vi-sinh-he-din-rac-co-han-vi-sinh-bo-rac-co-vi-sinh-rac-co-noi-ong-vi-sinh-bo-3-rac-co-vi-sinh-vo-rac-co-vi-sinh-304-316l kính vi sinh có đèn , đèn soi kính vi sinh , kính thăm có pin , kính nhìn có pin vi sinh , kính vi sinh pin -kinh-vi-sinh-co-den-den-soi-kinh-vi-sinh-kinh-tham-co-pin-kinh-nhin-co-pin-vi-sinh-kinh-vi-sinh-pin van màng clamp vi sinh , van clamp màng , van vi sinh clmap màng , van thực phẩm màng 316L , 304 -van-mang-clamp-vi-sinh-van-clamp-mang-van-vi-sinh-clmap-mang-van-thuc-pham-mang-316l-304 co vi sinh , co hàn vi sinh , cút hàn vi sinh , khủy hàn vi sinh ,cút góc vi sinh , co inox thực phảm ,cút vi sinh  304 , 316L-co-vi-sinh-co-han-vi-sinh-cut-han-vi-sinh-khuy-han-vi-sinh-cut-goc-vi-sinh-co-inox-thuc-pham-cut-vi-sinh-304-316l Kính vi sinh chữ thập , kính vi sinh hàn , kính thăm vi sinh rắc co , kính inox thực phẩm , kính trụ vi sinh -kinh-vi-sinh-chu-thap-kinh-vi-sinh-han-kinh-tham-vi-sinh-rac-co-kinh-inox-thuc-pham-kinh-tru-vi-sinh Kính thăm clamp vi sinh , kính trụ vi sinh , kính inox vi sinh , kính soi sữa , ống kính inox , kính ống inox 304 , 316L-kinh-tham-clamp-vi-sinh-kinh-tru-vi-sinh-kinh-inox-vi-sinh-kinh-soi-sua-ong-kinh-inox-kinh-ong-inox-304-316l Kính thăm vi sinh , kính soi vi sinh , kính thăm bình vi sinh , kính quat sát vi sinh , kính vi sinh -kinh-tham-vi-sinh-kinh-soi-vi-sinh-kinh-tham-binh-vi-sinh-kinh-quat-sat-vi-sinh-kinh-vi-sinh van sả khí inox , van tách khí inox , van inox tách khí , van sả khí-van-sa-khi-inox-van-tach-khi-inox-van-inox-tach-khi-van-sa-khi van giảm áp inox , van ren giảm áp inox , van điều áp inox , van chỉnh áp inox , van ổn áp inox , van khóa áp inox -van-giam-ap-inox-van-ren-giam-ap-inox-van-dieu-ap-inox-van-chinh-ap-inox-van-on-ap-inox-van-khoa-ap-inox Van cầu chịu axits , van bích chịu axits , van chịu hóa chất , van màng nhựa chịu axits , van khóa chịu axits , van axits-van-cau-chiu-axits-van-bich-chiu-axits-van-chiu-hoa-chat-van-mang-nhua-chiu-axits-van-khoa-chiu-axits-van-axits van lấy mẫu vi sinh  , van ren lấy mẫu vi sinh , van lấy mẫu vi sinh ,van lấy mẫu inox , van inox lấy mẫu vi sinh -van-lay-mau-vi-sinh-van-ren-lay-mau-vi-sinh-van-lay-mau-vi-sinh-van-lay-mau-inox-van-inox-lay-mau-vi-sinh Rác co bịt inox vi sinh , bịt rác co vi sinh , lắp bịt rác co vi sinh inox , đầu bịt rác co inox vi sinh , bịt ren rác co vi sinh -rac-co-bit-inox-vi-sinh-bit-rac-co-vi-sinh-lap-bit-rac-co-vi-sinh-inox-dau-bit-rac-co-inox-vi-sinh-bit-ren-rac-co-vi-sinh Va bi áp lực hi-sten , van khóa hàn quốc áp lực cao , van bi ren hàn quốc , van nối áp lực cao , van hàn quôc-va-bi-ap-luc-hi-sten-van-khoa-han-quoc-ap-luc-cao-van-bi-ren-han-quoc-van-noi-ap-luc-cao-van-han-quoc Van bi ren inox hàn quốc , van bi hàn quốc , van bi Hi-STEN , van bi hàn quốc , van inox  hàn quốc -van-bi-ren-inox-han-quoc-van-bi-han-quoc-van-bi-hi-sten-van-bi-han-quoc-van-inox-han-quoc Giá van áp lực  , giá van chịu áp lực , giá van khóa áp lực , giá van thủy lực áp lực -gia-van-ap-luc-gia-van-chiu-ap-luc-gia-van-khoa-ap-luc-gia-van-thuy-luc-ap-luc giá co hàn áp lực , giá phụ kiện áp lực inox , giá nối inox áp lực cao , giá tê hàn áp lực , co đúc inox -gia-co-han-ap-luc-gia-phu-kien-ap-luc-inox-gia-noi-inox-ap-luc-cao-gia-te-han-ap-luc-co-duc-inox Giá van khí nén vi sinh , giá van xiên khí nén , Giá van khóa vi sinh , giá van bướm khí nén , giá van điện vi sinh -gia-van-khi-nen-vi-sinh-gia-van-xien-khi-nen-gia-van-khoa-vi-sinh-gia-van-buom-khi-nen-gia-van-dien-vi-sinh Giá inox vi sinh , giá   van lấy mẫu vi sinh , giá răc co vi sinh , giá van vi sinh , giá van kính thủy inox -gia-inox-vi-sinh-gia-van-lay-mau-vi-sinh-gia-rac-co-vi-sinh-gia-van-vi-sinh-gia-van-kinh-thuy-inox Giá lắp bình inox , giá lắp bồn inox , giá lắp tank inox , giá bòn inox , giá bình inox -gia-lap-binh-inox-gia-lap-bon-inox-gia-lap-tank-inox-gia-bon-inox-gia-binh-inox giá van vi sinh inox , giá van bướm vi sinh , giá van bi vi sinh , giá van khóa vi sinh , giá van inox -gia-van-vi-sinh-inox-gia-van-buom-vi-sinh-gia-van-bi-vi-sinh-gia-van-khoa-vi-sinh-gia-van-inox Giá phụ kiện vi sinh , Giá thiết bị vi sinh, Giá co nối vi sinh , Giá clamp inox , giá khớp nối vi sinh , Giá co hàn vi sinh-gia-phu-kien-vi-sinh-gia-thiet-bi-vi-sinh-gia-co-noi-vi-sinh-gia-clamp-inox-gia-khop-noi-vi-sinh-gia-co-han-vi-sinh Giá ống vi sinh inox , giá ống thực phầm inox , giá ống đúc vi sinh inox , giá phụ kiện vi sinh -gia-ong-vi-sinh-inox-gia-ong-thuc-pham-inox-gia-ong-duc-vi-sinh-inox-gia-phu-kien-vi-sinh Giá van giảm áp inox , giá van điều áp inox , giá van cân bằng áp inox , Gia van giam ap inox -gia-van-giam-ap-inox-gia-van-dieu-ap-inox-gia-van-can-bang-ap-inox-gia-van-giam-ap-inox Giá mặt bích inox , Giá Bích JIS 10K, Giá Bích BS 4054 inox , Giá Bích ANSI inox , Giá Bích DIN -gia-mat-bich-inox-gia-bich-jis-10k-gia-bich-bs-4054-inox-gia-bich-ansi-inox-gia-bich-din Giá cút hàn inox , Giá co hàn inox giá khủy inox , Giá nối inox , gia co inox , gia cut inox -gia-cut-han-inox-gia-co-han-inox-gia-khuy-inox-gia-noi-inox-gia-co-inox-gia-cut-inox Giá ống đúc inox , Giá ống inox , Gia ong inox , Giá van inox , giá van chặn inox , giá phụ kiện inox -gia-ong-duc-inox-gia-ong-inox-gia-ong-inox-gia-van-inox-gia-van-chan-inox-gia-phu-kien-inox van kính thủy vi sinh inox , van kính thăm inox , van thăm kính vi sinh , van nhìn mức vi sinh , van ống thủy inox -van-kinh-thuy-vi-sinh-inox-van-kinh-tham-inox-van-tham-kinh-vi-sinh-van-nhin-muc-vi-sinh-van-ong-thuy-inox Tri Clamp , vỏ clamp ,  Ferrule , khớp nối clmap , Heavy Duty Clamp 304 , 316-tri-clamp-vo-clamp-ferrule-khop-noi-clmap-heavy-duty-clamp-304-316 van 1 chiều vi sinh , van clamp 1 chiều vi sinh,  van 1 chiều vi sinh clamp , van vi sinh 1 chiều -van-1-chieu-vi-sinh-van-clamp-1-chieu-vi-sinh-van-1-chieu-vi-sinh-clamp-van-vi-sinh-1-chieu van 1 chiều vi sinh vi sinh , van clamp 1 chiều vi sinh,  van 1 chiều vi sinh clamp , van vi sinh 1 chiều -van-1-chieu-vi-sinh-vi-sinh-van-clamp-1-chieu-vi-sinh-van-1-chieu-vi-sinh-clamp-van-vi-sinh-1-chieu van bi 3 ngả vi sinh đóng mở khí nén , van bi đóng mở khí nén 3 ngả , van bi vi sinh đóng mở khí nén 3 ngả -van-bi-3-nga-vi-sinh-dong-mo-khi-nen-van-bi-dong-mo-khi-nen-3-nga-van-bi-vi-sinh-dong-mo-khi-nen-3-nga van bi clamp 3 ngả  vi sinh , van clamp vi sinh 3 ngả , van 3 ngả bi vi sinh -van-bi-clamp-3-nga-vi-sinh-van-clamp-vi-sinh-3-nga-van-3-nga-bi-vi-sinh van bi vi sinh 3 ngả ,  van bi  3 ngả vi sinh , van bi clmap 3 ngả vi sinh , van đóng ngắt vi sinh 3 ngả -van-bi-vi-sinh-3-nga-van-bi-3-nga-vi-sinh-van-bi-clmap-3-nga-vi-sinh-van-dong-ngat-vi-sinh-3-nga van điện vi sinh 3 ngả , van 3 ngả điện vi sinh , van đóng mở điện 3 ngả , van 3 ngả vi sinh đóng mở điện -van-dien-vi-sinh-3-nga-van-3-nga-dien-vi-sinh-van-dong-mo-dien-3-nga-van-3-nga-vi-sinh-dong-mo-dien van bướm 3 PC vi sinh , van bướm hàn 3 mảnh vinh sinh , van bướm hàn 3 mảnh , van hàn bướm vi sinh -van-buom-3-pc-vi-sinh-van-buom-han-3-manh-vinh-sinh-van-buom-han-3-manh-van-han-buom-vi-sinh van bướm điện vi sinh , van điện vi sinh , van đóng mở điện vi sinh , van bướm điện -van-buom-dien-vi-sinh-van-dien-vi-sinh-van-dong-mo-dien-vi-sinh-van-buom-dien van bướm vi sinh khí nén , van khí nén vi sinh ,  van vi sinh đóng ngắt khí nén , van vi sinh khí nén -van-buom-vi-sinh-khi-nen-van-khi-nen-vi-sinh-van-vi-sinh-dong-ngat-khi-nen-van-vi-sinh-khi-nen van khí nén 3 ngả vi sinh , van vi sinh 3 ngả vi sinh , van clamp 3 ngả khí nén , van bi 3 ngả khí nén vi sinh -van-khi-nen-3-nga-vi-sinh-van-vi-sinh-3-nga-vi-sinh-van-clamp-3-nga-khi-nen-van-bi-3-nga-khi-nen-vi-sinh Van bướm vi sinh đóng mở khí nén , van bướm khí nén vi sinh , van  bướm đóng ngắt khí nén vi sinh-van-buom-vi-sinh-dong-mo-khi-nen-van-buom-khi-nen-vi-sinh-van-buom-dong-ngat-khi-nen-vi-sinh Van bướm vi sinh 1 hàn 1 ren , van bướm vi sinh 2 đầu ren , van bướm vi sinh nối ren , van bướm vi sinh -van-buom-vi-sinh-1-han-1-ren-van-buom-vi-sinh-2-dau-ren-van-buom-vi-sinh-noi-ren-van-buom-vi-sinh ống vi sinh DIN 11866 316L , Pipe sanitary DIN 11866 SUS 316-ong-vi-sinh-din-11866-316l-pipe-sanitary-din-11866-sus-316 Ống vi sinh 3A ASTM A270 304L , 316L , PIPE SANITARY 3A A 270 316L -ong-vi-sinh-3a-astm-a270-304l-316l-pipe-sanitary-3a-a-270-316l